Bạn đang cần Thiết Kế Thi Công Nhà thép tiền chế nhưng lại phân vân không biết nên chọn công ty nào cả? thegioiketcau.net chia sẽ Bài viết mà chúng tôi sắp chia sẻ sẽ giải quyết giúp bạn vấn đề này
>>> Vào đây hôm nay
Nhà xưởng phục vụ cho việc sản xuất tạo cho của cải cho xã hội cũng như gia đình chúng ta, nhà xưởng càng quy mô giá trị đầu tư là rất lớn vậy để làm nhà xưởng bạn cần làm gì : chúng tôi cung cấp các bạn nhé !
Nhà Thép Tiền Chế Hồng Việt chuyên tư vấn thiết kế thi công hoàn công kết cấu thép, nhà thép tiền chế . Quy trình như sau
Quy trình thuyết minh dự án thực tế công trình tại chúng tôi khi thiết kế thi công nhà xưởng .
khung nhà tiền chế cấu tạo
- Công trình tòa nhà văn phòng cao tầng.
- Quy mô: 8 tầng - rộng15 (m) - dài 20 (m)
- Trong đó: 01 bán hầm cao 3,0 (m), chiều sâu tầng hầm -3,0 (m), cao trình cốt 0.00 so với mặt đất tự nhiên là 1,5 (m); 08 tầng nổi, chiều cao mỗi tầng 3,6 (m), cao trình mái 22,8 (m). Công trình có 03 nhịp, mỗi nhịp 6.5 (m), bước cột 5 (m).
+ Tiêu chuẩn thiết kế và nghiệm thu
-TCVN 2737 : 1195 Tải trọng và tác động - Tiêu chuẩn thiết kế.
-TCVN 5574 : 2012 Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép.
-TCVN 5575 : 2012 Kết cấu thép - Tiêu chuẩn thiết kế.
-TCVN 170 : 2007 Kết cấu thép gia công, lắp rắp và nghiệm thu yêu cầu kỹ thuật.
-TCXDVN 334 : 2005 Quy phạm Sơn thiết bị và kêt cấu thép trong xây dựng dân dụng và công nghiệp.
-TCVN 7296 : 2003 Hàn - Dung sai chung cho các kết cấu hàn. Kích thước dài và kích thước góc - Hình dạnh và vị trí.
-TCVN 3223 : 1994 Que hàn điện dùng cho thép cacbon thấp và thép hợp kim thấp - kí hiệu, kích thước và yêu cầu kỹ thuật chung.
-TCVN 1916 : 1995 Bu lông, vít, vít cấy và đai ốc - yêu cầu kỹ thuật.
-TCVN 1765 : 1975 Thép các bon kết cấu thông thường - mác thép và yêu cầu kỹ thuật.
-TCVN 1766 : 1975 Thép cacbon kết cấu chất lượng tốt mác thép và yêu cầu kỹ thuật.
-TCVN 6522 : 1999 Thép tấm kết cấu cán nóng.
-TCVN 9362 : 2012 Thiết kế nền nhà và công trình.
-TCVN 205 : 1998 Móng cọc - Tiêu chuẩn thiết kế .
-TCVN 9361 : 2012 Công tác nền móng - thi công và nghiệm thu.
-TCVN 4447 : 2012 Công tác đất - thi công và nghiệm thu.
-TCVN 6017 : 95 Xi măng - phương pháp thử độ bền.
-TCVN 1770 : 1986 Cát xây dựng - yêu cầu kỹ thuật
-TCVN 1771 : 1987 Đá dăm, sỏi dùng trong xây dựng - yêu cầu kỹ thuật.
-TCVN 4506 : 1987 Nước dùng cho beton và vữa - yêu cầu kỹ thuật.
-TCVN 3105 : 1993 Hỗn hợp bêtông nặng và bêtông nặng mẫu thử, chế tạo và bảo dưỡng mẫu thử.
-TCVN 3106 : 1993 Hỗn hợp bêtông nặng - Thí nghiệm độ sụt.
-TCVN 3118 : 1993 Bê tông nặng - Phương pháp xác định cường độ chịu nén.
-TCVN 3119 : 1993 Bê tông nặng - Phương pháp xác định cường độ chịu uốn.
-TCVN 1651-1 : 2008 Thép cốt bê tông - Thép thanh tròn trơn.
-TCVN 1651-2 : 2008 Thép cốt bê tông - Thép thanh vằn.
-TCVN 9398 : 2012 Công tác trắc địa trong xây dựng - Yêu cầu chung.-
-QCVN 02:2009/BXD Qui chuẩn kỹ thuật quốc gia - Số liệu điều kiện tự nhiên dùng trong xây dựng.
-QCVN 03:2012/BXD Qui chuẩn kỹ thuật quốc gia về nguyên tắc phân loại, phân cấp công trình dân dụng, công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật đô thị.
- Tài liệu khảo sát địa chất công trình, Do cty có trách nhiệm khảo sát .
a. Bê Tông
Thành phần kết cấu
Cấp độ bền chịu nén của Bê tông theo TCVN 5574:2012
Móng, đà kiềng, tường, sàn tầng hầm
B20 (M300)
Bê tông lót
B7.5 (M100)
b. Cốt thép
- Dùng thép AI, CI đối với cốt thép có đường kính < 10 mm.
- Dùng thép AII, CII đối với thép có đường kình >=10 mm.
c. Kết cấu thép tiền chế dân dụng
- Kết cấu thép loại cán và tấm sử dụng thép SS400, A572 hoặc loại có cường độ tương đương.
- Que hàn N42, N46.
- Bu lông kết cấu có đường kình >= 18 mm sử dụng cấp bền 10.9, còn lại sử dụng loại có cấp bền 5.6.
- Bu lông neo sử dụng cấp bền 5.6.
d. Sàn thép - Steel deck
- Tấm sàn thép (steel deck) có chiều cao sóng 50 mm, dày 0,7 mm, với cường độ chảy tối thiểu Fy = 230 MPa.
e. Chốt chịu cắt
- Tất cả thanh neo đối với sản dầm tổ hợp thép phải có đường kính 16 mm, với cường độ kéo tối đa Fu = 415 MPa.
Giải pháp kết cấu thép nhà tiền chế trong xây dựng
Kết cấu phần thân: Kết cấu chịu lực chính là kết cấu thép: khung thép và hệ dầm sàn liên hợp. Sàn BTCT được đổ trên tấm steel deck, steel deck được liên kết với dầm phụ bằng chốt chống cắt D16. Tường bao che ngoài bằng gạch đất sét nung dày 200 mm, các tường ngăn phòng xây bằng gạch AAC dày 100 mm, 150 mm, 200 mm theo yêu cầu kiến trúc. Khi thi công cần bố trí dầm, cột sườn tường, râu thép liên kết giữa tường và dầm, cột thép. Bao che dầm, cột thép bằng tấm thạch cao chống cháy.
Kết cấu móng: Sử dụng móng cọc ly tâm D350. Đài cọc, sàn và tường tầng hầm bằng bê tông cốt thép. Móng được thiết kế theo hồ sơ khảo sát địa chất
TẢI TRỌNG VÀ TÁC ĐỘNG KHI THIẾT KẾ NHÀ KHUNG THÉP
Tĩnh tải
Tải sàn
STT
Tên các lớp
Chiều dày lớp
Hệ số vượt tải
TT tiêu chuẩn
TT tính toán
g (KG/m3 )
1
- Lớp tăng cứng
2
1.1
4
4.4
2000
2
- Lớp vữa lót 25
25
1.3
45
59
1800
3
- Sàn BTCT, chương trình tự tính
0
0
2500
- Tổng:
49
63
STT
Tên các lớp
Chiều dày lớp
Hệ số vượt tải
TT tiêu chuẩn
TT tính toán
y (KG/m3)
1
- Gạch lát nền dày 20 mm
20
1.1
36
40
1800
2
- Lớp vữa lót 15 mm
15
1.3
27
35
1800
3
- Sàn BTCT, steel deck
Chương trình tự tính
0
1.1
0
0
2500
4
- Trần + thiết bị kỹ thuật
0
1.3
20
26
2500
- Tổng:
63
101
STT
Tên các lớp
Chiều dày lớp
Hệ số vượt tải
TT tiêu chuẩn
TT tinh toán
y (KG/m3 )
1
- Gạch lát nền dày 20 mm
20
1.1
36
40
1800
2
- Lơp vữa lót, chống thấm, tạo dốc
50
1.3
90
117
1800
3
- Sàn BTCT, steel deck
Chương trình tự tính
0
1.1
0
0
2500
4
- Trần + thiết bị kỹ thuật
0
1.3
20
26
2500
- Tổng:
126
183
Tường xây
Tường xây gạch 100 (gạch nhẹ block)
STT
Tên các lớp
Chiều dày lớp (mm)
y (KG/m3 )
Hệ số vượt tải
TT tiêu chuẩn (KG/m2)
TT tính toán (KG/m2)
1
- Tường gạch xây
100
800
1.1
80.0
88
2
- Vữa trát 2 lớp
30
1800
1.3
54.0
70.2
3
- Tổng cộng:
134.0
158.2
Tường xây gạch 150 (gạch nhẹ block)
STT
Tên các lớp
Chiều dày lớp (mm)
y (KG/m3 )
Hệ số vượt tải
TT tiêu chuẩn (KG/m2)
TT tính toán (KG/m2)
1
- Tường gạch xây
150
800
1.1
120.0
132.0
2
- Vữa trát 2 lớp
30
1800
1.3
54.0
70.2
3
- Tổng cộng:
174.0
202.2
Tường xây gạch 200 (gạch nhẹ block)
STT
Tên các lớp
Chiều dày lớp (mm)
y (KG/m3)
Hệ số vượt tải
TT tiêu chuẩn (KG/m2)
TT tính toán (KG/m2)
1
- Tường gạch xây
200
800
1.1
160.0
176.0
2
- Vữa trát 2 lớp
30
1800
1.3
54.0
70.2
3
- Tổng cộng:
214.0
246.2
Tường xây gạch 100 (gạch đất sét)
STT
Tên các lớp
Chiều dày lớp
y (KG/m3)
Hệ số vượt tải
TT tiêu chuẩn
TT tính toán
1
- Tường gạch ống
100
1600
1.1
160.0
176.0
2
- Vữa trát 2 lớp
30
1800
1.3
54.0
70.2
3
- Tổng cộng:
214.0
246.2
Tường xây gạch 200 (gạch đất sét)
STT
Tên các lớp
Chiều dày lớp
y (KG/m3)
Hệ số vượt tải
TT tiêu chuẩn
TT tính toán
1
- Tường gạch ống
200
1600
1.1
320.0
352.0
2
- Vữa trát 2 lớp
30
1800
1.3
54.0
70.2
3
- Tổng cộng:
374.0
422.2
Hoạt tải do người sử dụng và hàng hóa khi thiết kế nhà khung thép tiền chế
STT
Phòng chức năng
Hệ số vượt tải
TT tiêu chuẩn (KG/m2 )
TT tính toán (KG/m2 )
1
- Sàn hầm
1.2
500
600
2
- Văn phòng
1.3
150
195
3
- Nhà vệ sinh
1.2
200
240
4
- Sảnh, hành lang, cầu thang
1.2
300
360
5
- Mái
1.3
75
98
Tải trọng gió W = W0 x n x k x c
- Công trình nằm trong vùng gió HA
- Áp lực gió tiêu chuẩn W0 = 83 (kg/m3)
- Hệ số độ tin cậy n = 1.2
- Hệ số áp lực theo độ cao: lấy theo địa hình B Wday 1.5
h (m) = 1.5 1.5 -> k1= 0.73 147.5
h (m) = 3 3.6 -> k2= 0.82 235.9
h (m) = 6.6 3.6 -> k3= 0.95 271.9
h (m) = 10.2 3.6 -> k4= 1.03 294.0
h (m) = 13.8 3.6 -> k5= 1.08 310.5
h (m) = 17.4 3.6 -> k6= 1.13 323.7
h (m) = 21 3.6 -> k7= 1.17 334.9
h (m) = 24,6 3.6 -> k8= 1.20 344.5
h (m) = 28.2 3.6 -> k9= 1.23 176.5
Tổ hợp tải trọng
TỔ HỢP CƠ BẢN 1
COMB1
COMB2
COMB3
COMB4
COMB5
1
TĨNH TẢI
1
1
1
1
1
2
HOẠT TẢI
1
3
GIÓ X
1
4
GIÓ XX
1
5
GIÓ Y
1
6
GIÓ YY
1
TỔ HỢP CƠ BẢN 2
COMB6
COMB7
COMB8
COMB9
1
TĨNH TẢI
1
1
1
1
2
HOẠT TẢI
0.9
0.9
0.9
0.9
3
GIÓ X
0.9
4
GIÓ XX
0.9
5
GIÓ Y
0.9
6
GIÓ YY
0.9
nhà thép tiền chế nhiều tầng
khung nhà thép tiền chế
Nhà thép nhiều tầng
Thông tin liên hệ
Cơ sở 1 : 403 đường Tỉnh lộ 8, ấp Tây, xã Tân An Hội, huyện Củ Chi, Tp. Hồ Chí
Minh
Cơ sở 2 : số 1326 khu phố 8, đường Hùng Vương, Phú Mỹ, Thủ Dầu Một, Bình Dương
Cơ sở 3 : Lô 2 MBQH, 41 Lê Lai, phường Đông Sơn, TP. Thanh Hóa
Điện thoại : 0903 008 198
Chúng tôi rất mong chờ nhận được những thắc mắc của các bạn!
Trên đây là những thông tin mà chúng tôi đã tổng hợp lại để chia sẻ đến với các bạn về nhà xưởng trọn gói. Hi vọng bạn sẽ lựa chọn được công ty thiết kế thi công nhà thép tiền chế chất lượng và uy tín, trong đó có chúng tôi.
>>> Khám phá ngay: